Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
sot


[sot]
tính từ
ngốc, ngu ngốc
Un sot personnage
một con người ngu ngốc
khờ dại; điên rồ
Une sotte réponse
một câu trả lời khờ dại
Un sot mariage
một cuộc hôn nhân điên rồ
ngẩn người ra, sững sờ
Un refus inattendu le rend tout sot
một lời từ chối bất ngờ làm cho nó sững sờ cả người
danh từ giống đực
người ngốc
Tous les sots se soulèvent contre lui
tất cả bọn ngu đều chống lại ông ta
Tu n'es qu'un sot
mày chỉ là một thằng ngốc
(từ cũ, nghĩa cũ) người bị cắm sừng
c'est un sot en trois lettres
đó là một anh ngốc trăm phần trăm
un sot trouve toujours un plus sot qui l'admire
đã ngốc lại còn có người ngốc hơn
phản nghĩa avisé, fin, habile, intelligent, sprirituel, brillant, éveillé
đồng âm Saut, sceau, seau.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.