sophisticate
sophisticate | [sə'fistikeit] |  | ngoại động từ | |  | dùng phép nguỵ biện (vào một vấn đề) | |  | làm hiểu nhầm bằng biện pháp nguỵ biện | |  | làm cho (vấn đề...) trở nên rắc rối; làm cho (ai) thành phức tạp | |  | làm giả, xuyên tạc (một văn kiện) | |  | pha loãng (rượu...) | |  | (kỹ thuật) làm (thiết bị (kỹ thuật)) tinh vi |  | nội động từ | |  | nguỵ biện |  | danh từ | |  | người thời lưu | |  | the sophisticates in the office drink lemon tea; we have coffee | | những tay thời lưu ở cơ quan uống nước chè có chanh còn chúng tôi thì uống cà phê |
/sə'fistikeit/
ngoại động từ
dùng phép nguỵ biện (vào một vấn đề)
làm hiểu nhầm bằng biện pháp nguỵ biện
làm cho (vấn đề...) trở nên rắc rối, làm cho trở nên tinh vi; làm (ai) mất tính chất phác, làm mất tính hồn nhiên, làm (ai) mất tính giản dị
làm giả, xuyên tạc (một văn kiện)
pha loãng (rượu...)
nội động từ
nguỵ biện
|
|