sheltered
sheltered | ['∫eltəd] | | tính từ | | | được che, được che chở, được bảo vệ (không bị mưa, gió...) (về nơi chốn) | | | to find a sheltered spot for a picnic | | tìm nơi kín gió mưa để đi cắm trại | | | lánh xa những ảnh hưởng có hại, không bị rơi vào cảnh bất hạnh | | | a sheltered childhood | | thời thơ ấu được đùm bọc chở che |
/'ʃeltəd/
tính từ được che, được che chở, được bảo vệ sheltered trades những ngành nghề được bảo vệ (không bị nước ngoài cạnh tranh)
|
|