Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
seul


[seul]
tính từ
một mình, lẻ loi, cô độc, trơ trọi
Viendrez -vous seul ou accompagné ?
anh đến một mình hay đi kèm với ai?
Vivre seul
sống cô độc
duy nhất, chỉ (có) một
Le seul coupable
kẻ phạm tội duy nhất
Une seule fois
một lần duy nhất
đơn thuần
La pensée seule de la vertu
ý nghĩ đơn thuần về đạo đức
comme un seul homme
tăm tắp
faire cavalier seul
hành động riêng rẽ
par cela seul
chỉ thế thôi
pas un seul
không một (ai, cái gì)
seul à seul
chỉ có hai người với nhau
seul dans son genre
vô địch, vô song
tout seul
(chỉ) một mình
un seul et même
chỉ là một
danh từ giống đực
một người
Gouvernement d'un seul
chính quyền một người
Un seul d'entre eux
một người trong số họ
n'être pas le seul
không phải chỉ có một
phản nghĩa Ensemble.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.