 | [secondaire] |
 | tính từ |
|  | phụ, thứ yếu |
|  | Personnage secondaire |
| nhân vật phụ |
|  | Rôle secondaire |
| vai trò phụ |
|  | Effets secondaires d'un médicament |
| tác dụng phụ của một phương thuốc |
|  | Problèmes secondaires |
| vấn đề thứ yếu |
|  | trung đẳng, trung cấp, trung học |
|  | école secondaire |
| trường trung cấp, trường trung học |
|  | bậc hai, thứ cấp, thứ sinh, thứ phát |
|  | Bobinage secondaire |
| (điện học) cuộn dây thứ cấp |
|  | Hémorragie secondaire |
| (y học) cháy máu thứ phát |
|  | Bois secondaire |
| (thực vật học) gỗ bậc hai |
|  | ère secondaire |
|  | (địa lý, địa chất) đại trung sinh |
|  | réaction secondaire |
|  | (hoá học) phản ứng phụ |
|  | secteur secondaire |
|  | (kinh tế) khu vực II |
 | danh từ giống đực |
|  | trung học |
|  | Les professeurs du secondaire |
| các giáo viên trung học |
|  | (điện học) cuộn dây thứ cấp |
|  | (địa lý, địa chất) đại trung sinh |
|  | (kinh tế) khu vực II |
 | trái nghĩa capital, dominant, essentiel, fondamental, primordial, principal, primaire, primitif |