satisfaction
 | [satisfaction] |  | danh từ giống cái | |  | sự vui lòng, sự vừa ý; sự thoả mãn | |  | Donner satisfaction à ses parents | | làm vui lòng cha mẹ | |  | Satisfaction d'un besoin | | sự thoả mãn một nhu cầu | |  | Obtenir satisfaction | | được thoả mãn | |  | à la satisfaction de tous | | để thoả mãn tất cả | |  | sự chuộc lỗi | |  | Réclamer satisfaction | | đòi chuộc lỗi | |  | (tôn giáo) sự chuộc tội |  | phản nghĩa Refus. Insatisfaction, peine. Frustration, inassouvissement, non-satisfaction. |
|
|