|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rồng
d. 1 Động vật tưởng tượng theo truyền thuyết, mình dài, có vảy, có chân, biết bay, được coi là cao quý nhất trong loài vật. 2 (cũ; trtr.; dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp). Từ dùng để chỉ cơ thể hoặc đồ dùng của vua thời phong kiến. Mình rồng. Mặt rồng. Ngai rồng. Sân rồng*.
|
|
|
|