Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
rumour





rumour
['ru:mə]
Cách viết khác:
rumor
['ru:mə]
danh từ
tin đồn; lời đồn; tiếng đồn
rumour has it that she won promotion
có tin đồn/người ta đồn rằng bà ấy đã được thăng chức
there are rumours of an imminent exchange of prisoners of war
người ta đồn rằng sắp có cuộc trao đổi tù binh
I heard a rumour (that) they would buy a new house
Tôi nghe đồn rằng họ sẽ mua nhà mới


/'ru:mə/

danh từ ((từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) rumor)
tiếng đồn, tin đồn
has it (goes) that người ta đồn rằng
rumours are about (afloat) đây đó có tiếng đồn (về việc gì)

ngoại động từ
đồn, đồn đại
it is rumoured that người ta đồn rằng

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "rumour"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.