Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
rien


[rien]
danh từ
gì, cái gì, điều gì
Y -a -t-il rien de si ridicule ?
có cái gì nực cười như thế không?
Il n'y a rien à dire
chẳng có gì để nói cả
điều không ra gì
Se fâcher de rien
giận dỗi về điều không ra gì
(không) gì cả
Ne rien voir
không nhìn thấy gì cả
Que faites -vous ? - Rien
Anh làm gì thế? - Không (làm) gì cả
Je ne sais rien
tôi không biết gì cả
Elle n'a peur de rien
cô ta chẳng sợ gì cả
Sans rien dire
không nói gì cả
cela ne fait rien
điều đó không quan trọng gì; không hề gì
ce n'est pas pour rien que
không phải là không có lý do
ce n'est pas rien
(thân mật) không phải là không quan trọng đâu
ce n'est rien
không quan trọng gì; không hề gì
ce n'est rien moins que sûr
hoàn toàn không chắc chắn, không chắc chắn gì cả
c'est deux, trois fois rien
việc đó chẳng có nghĩa lý gì
c'est mieux que rien
việc đó cũng khá đấy
c' est moins que rien
không đáng gì; không đáng kể
c'est pour rien
như cho không
c'est tout ou rien
được ăn cả ngã về không
comme si de rien n'était
như không có chuyện gì xảy ra
de rien
không có gì ạ
không ra gì
de rien du tout
không có nghĩa gì, không đáng gì, không ra gì
en moins de rien
trong một thời gian rất ngắn, trong nháy mắt
en rien
về bất cứ mặt nào
il n'en est rien
không phải thế, không đúng thế
ne... rien
không gì cả
n'avoir l'air de rien
có vẻ không có ý nghĩa gì, không có giá trị gì
n'avoir rien
không có tí gì, túng kiết
n'avoir rien de
không có tính chất của, đâu phải như
ne ressembler à rien
không có hình thù gì
có tính kỳ quặc, tầm thường
ne rien dire
(thân mật) không gợi gì, không gây hứng thú gì
ne rien faire; ne faire rien
chẳng làm ăn gì, lười biếng
ne servir à rien; ne servir de rien
hoàn toàn vô ích, không ích lợi gì
n'être rien
không có địa vị gì; không quan trọng gì
n'être rien à quelqu'un
không có họ hàng gì với ai
n'y être pour rien
không có chút trách nhiệm gì cả
en n'y peut rien
không làm được gì nữa
pour rien
không được gì, vô ích
vô cớ
không mất gì, không phải trả đồng nào; phải trả rất ít tiền
qui ne risque rien n'a rien
không có gan làm thì chẳng được gì
rien à dire
không còn nói gì nữa
rien de moins
không gì kém hơn
rien de plus
không có gì hơn nữa, không có gì thêm nữa
rien de rien
hoàn toàn không có gì
rien du tout
chẳng có gì cả
rien que
chỉ có
rien que cala !
(đùa cợt, hài hước) nhiều thế!
rien que d'y penser
chỉ nghĩ đến thế (cũng) đã
si peu que rien
một chút xíu
danh từ giống đực
điều chẳng ra gì, chuyện chẳng ra gì, chuyện tầm phào
Un rien lui fait peur
chuyện chẳng ra gì cũng làm cho nó sợ
Perdre son temps à des riens
mất thì giờ vào những chuyện tầm phào
comme un rien
dễ dàng, như không
en un rien de temps
chỉ trong chốc lát, trong nháy mắt
pour un rien
vì một lý do không nghĩa lý gì
un rien
hơi
un rien du tout (rien-du-tout)
kẻ không ra gì
phó từ
(thông tục) rất
Il fait rien froid ce matin
sáng nay rất lạnh
Il est rien malin, celui-là
lão ấy là rất láu cá
phản nghĩa Chose (quelquechose), tout. Beaucoup.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.