Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
renfermé


[renfermé]
tính từ
kín đáo
Une haine renfermée
mối căm thù kín đáo
không cởi mở.
Un enfant renfermé
đứa trẻ không cởi mở
danh từ giống đực
mùi hấp hơi (cũng odeur de renfermé)
Chambre qui sent le renfermé
gian phòng có mùi hấp hơi
phản nghĩa Extériorisé; démonstratif, expansif, ouvert.



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.