|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
renfermé
| [renfermé] | | tÃnh từ | | | kÃn đáo | | | Une haine renfermée | | mối căm thù kÃn đáo | | | không cởi mở. | | | Un enfant renfermé | | đứa trẻ không cởi mở | | danh từ giống Ä‘á»±c | | | mùi hấp hÆ¡i (cÅ©ng odeur de renfermé) | | | Chambre qui sent le renfermé | | gian phòng có mùi hấp hÆ¡i | | phản nghÄ©a Extériorisé; démonstratif, expansif, ouvert. |
|
|
|
|