| [renfermé] |
| tÃnh từ |
| | kÃn đáo |
| | Une haine renfermée |
| mối căm thù kÃn đáo |
| | không cởi mở. |
| | Un enfant renfermé |
| đứa trẻ không cởi mở |
| danh từ giống đực |
| | mùi hấp hơi (cũng odeur de renfermé) |
| | Chambre qui sent le renfermé |
| gian phòng có mùi hấp hơi |
| phản nghĩa Extériorisé; démonstratif, expansif, ouvert. |