 | [ri'lidʒəs] |
 | tính từ |
|  | (thuộc) tôn giáo; (thuộc) tín ngưỡng; (thuộc) sự tu hành |
|  | to have no religious belief |
| không có tín ngưỡng tôn giáo |
|  | religious wars |
| chiến tranh tôn giáo |
|  | sùng đạo, mộ đạo, ngoan đạo (về người) |
|  | a religious man |
| người mộ đạo |
|  | (thuộc ngữ) về một dòng tu ở ti viện |
|  | a religious house |
| nhà tu |
|  | chu đáo, cẩn thận; có ý thức |
|  | the doctor looked after the patients with religious care |
| bác sĩ chăm nom người bệnh rất chu đáo |
|  | with religious exactitude |
| với độ chính xác cao |
|  | pay religious attention to detail |
| chú ý cẩn thận đến từng chi tiết |
|  | be religious in one's observance of protocol |
| có ý thức trong việc tuân thủ lễ nghi |
 | danh từ, số nhiều religious |
|  | nhà tu hành |
|  | the religious |
| những người tu hành |