 | [recul] |
 | danh từ giống đực |
|  | sự lùi lại, sự thụt lùi. |
|  | Le recul d'une armée |
| sự lùi lại của một đạo quân |
|  | Il faut un certain recul pour apprécier les événements |
| phải lùi lại (trong thời gian) một ít mới đánh giá đúng thời cuộc |
|  | Recul de la civilisation |
| sự thụt lùi của nền văn minh |
|  | khoảng lùi |
|  | Court de tennis qui manque de recul |
| sân quần vợt thiếu khoảng lùi |
|  | sự giật (của súng khi bắn). |