raisonneur
 | [raisonneur] |  | danh từ giống đực | |  | người lý luận | |  | Solide raisonneur | | người lý luận vững vàng | |  | người hay lý sự, người hay cãi lý | |  | Un raisonneur ennuyeux | | một người hay cãi ký khó chịu |  | tính từ | |  | (hay) lý luận, hay lý sự; hay cãi lý |  | phản nghĩa Docile. Impulsif. |
|
|