Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
puis


[puis]
phó từ
rồi (đến)
Ils entraient, puis sortaient
họ vào, rồi thì ra
Visiter le musée, puis le théâtre
thăm nhà bảo tàng, rồi đến nhà hát
et puis
thế rồi
vả lại
rồi sao nữa? rồi có sao không?
đồng âm Puits, puy.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.