prosecute 
prosecute | ['prɔsikju:t] |  | ngoại động từ | |  | theo đuổi, tiếp tục (việc nghiên cứu...) | |  | to prosecute a war | | theo đuổi chiến tranh | |  | to prosecute one's inquiries | | tiếp tục điều tra | |  | (pháp lý) (to prosecute somebody for something / doing something) khởi tố, kiện, truy tố | |  | trespassers will be prosecuted | | những ai vi phạm sẽ bị truy tố | |  | he was prosecuted for exceeding the speed limit | | nó bị truy tố vì đã vượt quá tốc độ quy định | |  | the prosecuting lawyer | | luật sư bên nguyên |
/prosecute/
ngoại động từ
theo đuổi, tiếp tục (việc nghiên cứu...), tiến hành (cuộc điều tra...); hành (nghề...)
(pháp lý) khởi tố, kiện to prosecute a claim for damages kiện đòi bồi thường
|
|