principal
 | [principal] |  | tính từ | |  | chủ yếu, chính | |  | Rôle principal | | vai trò chủ yếu | |  | Proposition principale | | mệnh đề chính | |  | Cause principale | | nguyên nhân chính | |  | Plat principal | | món ăn chính |  | Phản nghĩa Accessoire, secondaire |  | danh từ giống đực | |  | cái chủ yếu, cái chính | |  | Le principal, c'est l'honnêteté | | cái chủ yếu là sự trung thực | |  | vốn | |  | Principal et intérêt | | vốn và lãi | |  | thư ký trưởng (ở phòng luật sư) | |  | (âm nhạc) bộ ống chính (của đàn ống) | |  | (từ cũ, nghĩa cũ) hiệu trưởng (trường trung học cơ sở) |
|
|