Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
pouce


[pouce]
danh từ giống đực
ngón cái (tay chân)
Saisir entre le pouce et l'index
cầm giữa ngón cái và ngón trỏ
ngón sau (chân chim)
(khoa đo lường; từ cũ, nghĩa cũ) put (bằng khoảng 27 mm)
tấc, chút, mẩu
Ne pas céder un pouce de territoire
không nhường một tấc đất
donner le coup de pouce
(thân mật) hoàn tất (việc gì)
sửa đổi nhẹ
donner un coup de pouce à quelqu'un
(thân mật) giúp ai thành công
giúp đỡ ai được thăng trật
et le pouce
và còn hơn thế một ít
fait au pouce
(thân mật) tuyệt vời không chê được
manger sur le pouce
ăn đứng; ăn vội vàng
mettre les pouces
đầu hàng
mettre les quatre doigts et le pouce
lấy cả vốc
ne pas bouger d'un pouce
đứng yên
ne pas céder un pouce de terrain
không lùi; không nhượng bộ
se tourner les pouces, tourner ses pouces
ăn không ngồi rồi
thán từ
thôi! dừng lại! (tiếng trẻ em dùng khi chơi với nhau)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.