Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
posthumous




posthumous
['pɔstjuməs]
tính từ
xảy ra hoặc được cho sau khi chết
posthumous fame, earnings
danh tiếng truyền lại sau khi chết; tiền thu được sau khi chết (tiền tuất)
the posthumous award of a medal for bravery
sự được truy tặng huân chương vì lòng dũng cảm
(về tác phẩm (văn học)) được xuất bản sau khi tác giả chết
Foster's posthumous novel
quyển tiểu thuyết của Foster được xuất bản sau khi ông qua đời
(về đứa trẻ) được sinh ra sau khi bố mất


/'pɔstjuməs/

tính từ
sau khi chết
posthumous works tác phẩm xuất bản sau khi chết
posthumous child em bé sinh sau khi bố chết

Related search result for "posthumous"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.