Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
poser


[poser]
ngoại động từ
đặt, để
Poser sa tête sur l'oreiller
đặt đầu lên gối
Poser un principe
đặt một nguyên tắc
Poser un problème
đặt một vấn đề
Poser une question
đặt một câu hỏi
Poser la base
đặt nền móng
Poser un objet à terre
để một vật xuống đất
Poser une bombe
đặt bom
Poser la main sur qqch
đặt tay lên vật gì
đề cao, làm nổi bật
Succès qui pose un auteur
sự thành công làm nổi bật một tác giả
viết, ghi
Je pose quatre et je retiens un
tôi viết bốn và nhớ một (khi tính)
hạ (xuống), bỏ (ra), lật (ra)
Poser les armes
hạ khí giới
Poser le masque
bỏ mặt nạ ra
phạm phải, thực hiện
Poser une faute
phạm lỗi
Poser un acte
thực hiện một hành động
poser culotte
(thông tục) đi ngoài
poser la première pierre
đặt cơ sở đầu tiên, sáng lập ra
poser sa candidature
ứng cử
poser sa chique et faire le mort
(từ lóng) biệt ngữ im thin thít
poser un avion
cho máy bay hạ xuống
poser un lapin
(thân mật) không đến nơi hẹn
Phản nghĩa Déposer, enlever, ôter, lever.
nội động từ
đặt lên, kê lên
Poutre qui pose sur deux piliers
xà đặt lên hai cột trụ
(hội hoạ) ngồi làm mẫu vẽ
Poser devant le peintre
ngồi làm mẫu vẽ trước hoạ sĩ
làm điệu
Elle ne fait que poser
chị ta chỉ làm điệu thôi
(thân mật) làm ra vẻ
Poser à l'homme généreux
làm ra vẻ con người hào phóng
poser à cru
xây không móng
poser à sec
xây không vữa



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.