 | [pomper] |
 | ngoại động từ |
|  | bơm |
|  | Pomper de l'eau |
| bơm nước hút vào, hút |
|  | Moustique qui pompe le sang |
| muỗi hút máu |
|  | (nghĩa bóng) rút |
|  | Pomper la richesse publique |
| rút của cải chung |
|  | (thông tục) uống |
|  | Il a pompé un litre de vin |
| hắn đã uống một lít rượu nho |
|  | tiêu thụ, uống |
|  | Une voiture qui pompe douze littres aux cent |
| chiếc xe uống hết 12 lít xăng trong 100 km |
|  | (thông tục) làm cho kiệt sức, làm mệt nhoài |
|  | (ngôn ngữ nhà trường; tiếng lóng, biệt ngữ) quay cóp |
|  | Pomper la solution sur son voisin |
| quay cóp lời giải ở người ngồi bên cạnh |
|  | pomper l'air à qqn |
|  | làm cho ai mệt, làm phiền ai |
 | nội động từ |
|  | (thông tục) uống rượu |
|  | Il a trop pompé |
| ông ta đã uống quá nhiều |
|  | (ngôn ngữ nhà trường, tiếng lóng) quay cóp, quay bài |
|  | Pomper à un examen |
| quay bài trong kì thi |