Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
pomme


[pomme]
danh từ giống cái
quả táo tây
quả táo (vật hình quả táo)
Pomme d'une canne
quả táo đầu gậy
(thân mật) đầu, mặt
kẻ ngờ nghệch, tên đần
lõi bắp (của cải bắp); ngọn cuộn lại (của rau diếp)
aux pommes
(thân mật) tốt lắm; tuyệt
la pomme de Newton
điều tầm thường mà tác dụng lớn
La pomme
trái cấm
ma pomme
(thông tục) tôi
pomme d'Adam
(giải phẫu) trái cổ
pomme d'amour
(tiếng địa phương) cà chua
pomme d'arrosoir
hương sen thùng tưới
pomme de discorde
mầm mống bất hòa
pomme de pin
nón thông
être ridé comme une vieille pomme
rất nhăn nheo
sa pomme
(thông tục) nó
tomber dans les pommes
(thông tục) ngất đi
danh từ giống cái
như pomme de terre
Un bifteck aux pommes
một đĩa bít tết khoai tây



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.