Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
pois


[pois]
danh từ giống đực
đậu Hà Lan (cây, quả, hạt)
chấm tròn
Cravate à pois
ca vát có chấm tròn
(y học) hột cơm
avoir un pois chiche dans la tête
ngu ngốc, ngu đần
petit pois
đậu Hà Lan hột tươi
homme de pois
người quan trọng, nhân vật quan trọng
đồng âm Poix, poids, pouah.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.