Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
plaire


[plaire]
nội động từ
làm vui lòng
Son travail me plaît
việc làm của nó làm cho tôi vui lòng
Chercher à plaire à un personnage important
tìm cách làm vui lòng một nhân vật quan trọng
được ưa thích, được yêu mến
Il plaît à ses amis
nó được bạn bè yêu mến
il plaît
thật dễ thương, thật dễ chịu
động từ (không ngôi)
hợp với ý muốn, hợp với sở thích
Je ferai ce qu'il vous plaira
tôi sẽ làm cái gì hợp với ý muốn của anh
Il travaille que quand ça lui plaît
nó chỉ làm việc khi nó thích
à Dieu ne plaise que
có trời, tôi đâu có dám
comme il vous plaira
tùy ý, cứ việc làm
plaise à Dieu que; plût à Dieu que
lạy trời phù hộ cho
plaît - il ?
gì ạ?
s'il vous plaît
cho phép tôi...; xin lỗi..., xin vui lòng cho...



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.