Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
pis


[pis]
danh từ giống đực
vú (bò, dê)
phó từ
xấu hơn, tệ hơn
Il y a pis que cela
còn tệ hơn thế
de mal en pis
ngày càng xấu hơn
dire pis que pendre de quelqu'un
xem pendre
tính từ
(từ cũ, nghĩa cũ) xấu hơn, tệ hơn
C'est bien pis
thế lại tệ hơn nữa
qui pis est
tệ hại hơn nữa là
danh từ giống đực
(văn học) cái xấu nhất, cái tệ nhất
au pis aller
giá có xấu nhất
mettre au pis
tính đến việc xấu nhất
đồng âm Pi, pie.
phản nghĩa Meilleur, mieux.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.