Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
peser


[peser]
ngoại động từ
cân
Peser un objet avec une balance
cân một vật bằng cân
cân nhắc, đắn đo
Peser ses paroles
cân nhắc lời ăn tiếng nói
Peser ses chances de réussite
cân nhắc cơ may thành công
peser le pour et le contre
xem contre
tout bien pesé
sau khi cân nhắc kĩ
nội động từ
nặng, cân nặng
Le platine pèse plus lourd que l'or
bạch kim nặng hơn vàng
ấn mạnh; kéo mạnh
Peser sur un levier
ấn mạnh cái đòn bẩy xuống
Peser contre une porte pour l'ouvrir
đẩy mạnh cửa để mở ra
làm buồn phiền, làm mệt mỏi
La solitude lui pèse
sự cô đơn làm nó buồn phiền
Cette marche me pèse
cuộc đi bộ này làm tôi mệt mỏi
peser sur un cordage
kéo mạnh dây thừng
(nghĩa bóng) trĩu nặng, đè nặng
ảnh hưởng mạnh đến
peser dans la balance
có trọng lượng lớn
có tầm quan trọng lớn
ne pas peser lourd
nhẹ
không quan trọng



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.