Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
perte


[perte]
danh từ giống cái
sự mất
La perte d'un livre
sự mất một quyển sách
La perte d'un avantage
sự mất quyền lợi
La perte de mémoire
sự mất trí nhớ
Pertes de sang
sự mất máu, sự băng huyết
Faire part de la perte de sa mère
báo tin mẹ mất
sự thua
La perte d'une bataille
sự thua trận
sự tổn thất, sự thua lỗ
La perte dans le commerce
sự thua lỗ trong việc buôn bán
sự lụn bại, sự khánh kiệt, sự suy vi, sự diệt vong
Courir à sa perte
tiến đến chỗ suy vi
sự bỏ lỡ một dịp tốt
sự phí
Perte de temps
sự phí thì giờ
sự hao hụt
Perte du métal à la fusion
sự hao hụt kim loại khi nóng chảy
(địa lý, địa chất) sự mất hút (của một con sông, sau lại hiện ra)
(số nhiều) quân bị tổn thất (trong một trận đánh)
liên miên
avec perte et fracas
bất thình lình, bất ngờ
à perte
lỗ vốn
à perte de vue
rất xa mà mắt không còn phân biệt được
à perte d'haleine
đến hết hơi, rất lâu
(nghĩa bóng) liên tục, không dừng
en pure perte
vô ích, uổng công
perte de connaissance
sự bất tỉnh nhân sự
perte blanche
khí hư
perte sèche
sự mất không, sự mất trắng
pertes rouges
sự băng huyết
pertes séminales
di tinh; mộng tinh
phản nghĩa Accroissement, avantage, bénéfice, conquête, conservation, excédent, gain, profit.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.