Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
peiner


[peiner]
ngoại động từ
làm phiền lòng, làm khổ tâm
Cette nouvelle m'a beaucoup peiné
cái tin ấy làm tôi rất khổ tâm
(từ cũ, nghĩa cũ) làm cho mệt, làm cho vất vả
Phản nghĩa Consoler
nội động từ
khó nhọc, vất vả
Il peinait pour s'exprimer
nó phát biểu vất vả
La voiture peine dans les montées
cái xe ì ạch leo dốc



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.