Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
pays


[pays]
danh từ giống đực
nước, xứ
Pays chauds
xứ nóng
Pays en voie de développement
nước đang phát triển
Pays industriel / agricole
nước công nghiệp / nông nghiệp
Frontières d'un pays
biên giới của một nước
Traditions d'un pays
truyền thống của một nước
tổ quốc, quê hương
pays des oranges
xứ sở của cam
La France est le pays du vin
Pháp là xứ sở của rượu vang
Retourner au pays
trở về quê hương
Nghe An, pays de l'oncle Ho
Nghệ An, quê hương của Bác Hồ
(danh từ giống cái payse) người đồng hương
Il est mon pays
anh ấy là người đồng hương của tôi
arriver de son pays
ngờ nghệch, quê mùa
avoir le mal du pays
nhớ quê hương
du pays
(sản xuất ở) địa phương
être bien de son pays
ngờ nghệch, quê mùa
faire voir du pays à quelqu'un
làm khó dễ cho ai
haut pays
miền núi
mal du pays
sự nhớ quê hương
nul n'est prophète en (dans) son pays
bụt chùa nhà không thiêng
pays d'accueil
(thể thao) nước chủ nhà
pays de cocagne
xứ lạc thú (trong tưởng tượng)
pays de connaissance
nơi quen thuộc
vấn đề thông thạo
pays perdu
nơi xa lắc xa lơ
se conduire comme en pays conquis
ngang nhiên trâng tráo
voir du pays
đi đây đi đó



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.