Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
paumer


[paumer]
ngoại động từ
(thông tục) đánh mất
J'ai paumé le fric
tôi đánh mất tiền
xơi, ăn (một cú đòn)
Il a dû paumer un drôle de coup
hẳn là nó đã xơi một cú ra trò
(từ cũ; nghĩa cũ) đánh tát
Paumer la gueule à quelqu'un
tát vào mặt ai
se faire paumer
bị tóm cổ



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.