 | [pə'tikjulə(r)] |
 | tính từ |
|  | liên quan đến một người, một vật hơn là với những người hoặc vật khác; riêng biệt; cá biệt |
|  | in this particular case |
| riêng trong trường hợp này |
|  | his particular problems |
| những vấn đề riêng biệt của ông ta |
|  | is there particular colour you would prefer? |
| có màu đặc biệt nào anh thích không? |
|  | hơn thông thường; đặc biệt; ngoại lệ |
|  | a matter of particular importance |
| một vấn đề đặc biệt quan trọng |
|  | of no particular importance |
| không có tầm quan trọng đặc biệt |
|  | for no particular reason |
| không vì lý do gì đặc biệt |
|  | she took particular care not to overcook the meat |
| cô ấy đặc biệt thận trọng để không nấu quá lửa món thịt |
|  | (particular over / about something) câu nệ đến từng chi tiết; kỹ lưỡng; cầu kỳ; khó chiều |
|  | she's very particular about what she wears |
| cô ta rất cầu kỳ trong cách ăn mặc |
|  | she's a very particular person |
| cô ấy là người rất khó chiều |
|  | particular about cleanliness, money matters, one's appearance |
| cầu kỳ trong sự sạch sẽ, trong chuyện tiền nong, trong hình thức bề ngoài |
|  | in particular |
|  | nói cụ thể, nói riêng |
|  | the whole meal was good but the wine in particular was excellent |
| toàn bộ bữa ăn là ngon, riêng món rượu thì tuyệt hảo |
 | danh từ |
|  | mẩu tin, chi tiết, sự kiện |
|  | to go (enter) into particulars |
| đi sâu vào chi tiết |
|  | her account is correct in every particular/all particulars |
| bản báo cáo của bà ấy đúng trong mọi chi tiết |
|  | he gave full particulars of the stolen property |
| ông ấy nêu đầy đủ chi tiết về tài sản bị mất trộm |
|  | the policewoman wrote down his particulars |
| nữ cảnh sát viên ghi những điều cần thiết về cá nhân anh ta (tên, địa chỉ...) |