Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
ouvert


[ouvert]
tính từ
mở, hở, ngỏ
Porte ouverte
cửa ngỏ
Main ouverte
tay xoè ra
Fracture ouverte
gãy xương hở
Plaie ouverte
vết thương há miệng ra
Fleur ouverte
hoa nở
Circuit ouvert
(hoá học) mạch hở
Ville ouverte
thành phố bỏ ngỏ
Voyelle ouverte
(ngôn ngữ học) nguyên âm mở
mở cửa
Bibliothèque ouverte à tous
thư viện mở cửa cho mọi người
Magasin ouvert de 9 heures à 21 heures
cửa hàng mở cửa từ 9 giờ đến 21 giờ
(thể thao) mở rộng
Tournoi ouvert
cuộc đấu mở rộng (cho mọi người)
rộng
Front ouvert
trán rộng
khoáng đãng
Espace ouvert
khoảng khoáng đãng
bắt đầu, khai trương, khai mạc
La chasse est ouverte
mùa săn đã bắt đầu
cởi mở
Visage ouvert
khuôn mặt cởi mở
Caractère ouvert
tính cởi mở
công khai, ra mặt
Déchaîner une campagne ouverte
mở một chiến dịch công khai
nhạy cảm, dễ tiếp thu
Esprit ouvert
đầu óc nhạy cảm
Ouvert aux idées nouvelles
dễ tiếp thu tư tưởng mới
à bras ouverts
thắm thiết, niềm nở
à ciel ouvert
lộ thiên
à cœur ouvert
cởi mở
à livre ouvert
làm ngay không (cần) chuẩn bị; thông thạo
à peine ouvert
hé mở
à tombeau ouvert
nhanh đến mức có thể nguy hiểm
lettre ouverte
thư ngỏ
tenir table ouverte
ai đến cũng tiếp đãi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.