outlast
outlast | [,aut'lɑ:st] | | ngoại động từ | | | tồn tại lâu hơn; dùng được lâu hơn; sống lâu hơn | | | this clock has outlasted several owners | | đồng hồ treo tường này đã qua nhiều chủ | | | the political system will outlast most of us | | chế độ chính trị sẽ tồn tại lâu hơn phần đông chúng ta |
/aut'lɑ:st/
ngoại động từ tồn tại lâu hơn, dùng được lâu hơn, sống lâu hơn (ai); tồn tại quá, dùng được quá, sống được quá (một thời gian nào) he will not outlast six months ông ta sẽ không sống được quá sáu tháng
|
|