Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
only





only
['ounli]
tính từ
chỉ có một, duy nhất
the only way is to struggle
con đường duy nhất là đấu tranh
my one and only hope
hy vọng duy nhất của tôi
she was the only person able to do it
cô ta là người duy nhất làm được việc đó
we were the only people there
chúng tôi là những người duy nhất ở đó
tốt nhất, đáng xem xét nhất
plastic raincoats are the only wear in tropical rains
áo mưa vải nhựa là thứ che mưa tốt nhất ở các nước nhiệt đới
she's the only woman for the job
cô ta là người tốt nhất để làm viêc này
an only child
đứa trẻ không có anh chị em; con một
only children are sometimes spoilt
con một đôi khi hư
one and only
xem one
phó từ
(bổ nghĩa cho một từ hoặc cụm từ và nằm cạnh nó trong cách nói hoặc viết nghiêm túc, trong cách nói thân mật, sự nhấn mạnh có thể cho thấy từ nào được bổ nghĩa, nên only có thể có những vị trí khác nhau) không có ai hoặc không có cái gì khác; chỉ
I only saw Mary
tôi chỉ trông thấy Mary mà thôi
only members may use the bar
chỉ có hội viên mới được dùng quầy rượu
only five people were hurt in the accident, the rest were uninjured
chỉ có năm người bị thương trong vụ tai nạn đó, những người khác vô sự
he only lives just round the corner
anh ta ở ngay góc phố kia thôi
we only waited a few minutes but it seemed like hours
chúng tôi đợi có mấy phút mà cứ tưởng như mấy tiếng đồng hồ
women only
dành riêng cho phụ nữ
we can only guess what happened
chúng tôi chỉ có thể phỏng đoán cái gì đã xảy ra mà thôi
he came only yesterday
ông ta chỉ mới đến hôm qua
room for only one passenger
chỗ dành riêng cho một hành khách mà thôi
facts known only to us
những sự việc mà không ai khác ngoài chúng tôi biết được
if only
xem if
not only... but also
không những... mà lại còn...
he not only read the book, but also remembered what he read
anh ta không những đọc cuốn sách mà còn nhớ được nhừnggi mình đã đọc
only have eyes for somebody
xem eye
for X's eyes only
xem eye
for sb's eyes only
(nói về tài liệu tuyệt mật) chỉ dành cho một người đọc
only just
cách đây khônglâu, vừa mới, vừa đủ
we've only just arrived
chúng tôi vừa mới đến
I've only just moved to London
tôi vừa mới dọn về London
he only just caught the train
nó chỉ vừa kịp lên tàu
I've enough milk for the coffee - but only just
tôi có đủ sữa để pha cà phê - nhưng chỉ vừa đủ thôi
only to do sth
(để chỉ cái gì gây ngạc nhiên, thất vọng, thoải mái..)
I arrived at the shop only to find I'd left all my money at home
tôi tới cửa hàng mới biết là mình đã để quên tiền ở nhà
only too
(vói một tính từ hoặc động tính từ quá khứ) quá chừng, không giới hạn
I'll be only too pleased to get home
tôi sẽ mừng biết chừng nào khi về đến nhà
you're only young once
(tục ngữ) đời người chỉ có một lần thanh xuân
liên từ
nhưng; trừ ra; chỉ phải cái là...
he does well, only he is nervous at the start
anh ta làm được, chỉ phải cái là lúc đầu hay cuống
this film is very interesting, only it's rather pornographic
phim này hay lắm, chỉ phải cái là hơi khiêu dâm
nếu... không
he would probably pass his examination only he gets too self-confident
có thể nó đã thi đỗ nếu như nó không quá tự tin



duy nhất, chỉ có một

/'ounli/

tính từ
chỉ có một, duy nhất
the only way is to struggle con đường duy nhất là đấu tranh
my one and only hope hy vọng duy nhất của tôi
an only child con một
tốt nhất, đáng xét nhất
plastic raincoat are the only wear in principal rains áo mưa vải nhựa là thứ che mưa tốt nhất ở các nước nhiệt đới

phó từ
chỉ, mới
only you can gues chỉ có anh mới có thể đoán được
he came only yesterday nó mới đến hôm qua
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cuối cùng
he will only regret his behaviour cuối cùng anh ta sẽ ân hận về thái độ của mình !if only
giá mà
if only I knew giá mà tôi biết !not only... but also
(xem) also !it's only to true
điều ấy đúng quá đi rồi còn gì nữa

liên từ
nhưng, chỉ phải
he does well, only that he is nervous at the start anh ta làm được nhưng chỉ phải lúc đầu hay cuống
nếu không, chỉ trừ ra
only that you would be bored, I should... chỉ ngại làm phiền anh, nếu không tôi sẽ...

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "only"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.