Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
nó



noun
he
nó và tôi He and I
Him
tôi ghét nó I hate him
It
hãy dắt đứa bé đi và cho nó uống nước Bring the child and give it a drink

[nó]
he; she; it
Nó và tôi
He and I
Con ngÆ°á»i nó đâu phải nhÆ° vậy
That wasn't his real self
Bán mình nó phải tìm Ä‘Æ°á»ng cứu cha (truyện Kiá»u)
She couldn't help selling herself to save her father's life
Sách ngữ pháp của tôi đâu? - Nó ở trong ngăn kéo
Where is my grammar book? - It is in the drawer
him; her; it
Tôi ghét nó
I hate him
Äứa bé này được ba tháng tuổi. Nó chẳng bao giá» khóc đêm
This child is three months old. It never cries at night
his; her; its
Where is his hat?
Mũ nó đâu?
Mèo dùng hàm răng bén cắn con mồi của nó
A cat uses its sharp teeth to bite its prey



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.