Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhăn


đgt Nói mặt cau có: Ông trời mới bảo ông trăng: Những người hạ giới mặt nhăn như tườu(cd).

tt Có những vết gấp thành nếp: Cái áo mới là đã rồi; Người già thì da nhăn.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.