Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngấm


đg. 1 Đã thấm hoàn toàn một chất lỏng nào đó do đã được ngâm lâu, hoặc đã chịu đầy đủ tác dụng của nó (có thể tan một phần trong đó). Vải đã ngấm nước. Ngâm rượu chưa ngấm. Chè pha đã ngấm. 2 Đã dần dần chịu một tác dụng nào đó đến mức thấy rõ. Ngấm thuốc, người khoẻ ra. Giờ mới ngấm mệt. Ngấm đòn (kng.).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.