Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mục


d. 1. Phần của một chương, trình bày trọn vẹn một điểm trong toàn bộ vấn đề mà chương nhằm giải quyết. 2. Đoạn trình bày một vấn đề biệt lập, tự nó đã trọn vẹn, nhưng là thành phần của một quyển sách, số báo...: Trong từ điển, mỗi mục giải thích nghĩa hay các nghĩa của một từ.

t. Nói vật rắn đã bở ra: Gỗ mục; Vải mục.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.