|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mộng
d. Mầm mới nhú ra ở hạt thóc, hạt đỗ: Thóc đã mọc mộng.
d. Màng trắng đục che con ngươi: Mắt đau có mộng.
d. Đầu gỗ đẽo vừa vặn để lắp vào một lỗ đục ở miếng gỗ khác: Mộng cửa.
d. 1. Hình ảnh của sự vật hiện ra trong giấc ngủ. 2. Điều đẹp đẽ mà người ta mong ước: Một tòa nhà ba tầng, đó là cái mộng của đời hắn.
Nói trâu bò to béo: Bò mộng, trâu mộng.
|
|
|
|