 | [mỗi] |
|  | per; each; every |
|  | Trung bình mỗi năm ở Việt Nam có khoảng 900 đám cháy |
| On average, there are about 900 fires every year in Vietnam |
|  | Bóng chày là trò chơi giữa hai đội, mỗi đội chín người |
| Baseball is a game between two teams of nine players each |
|  | Xe ô tô của họ chạy được bao nhiêu cây số mỗi giờ? |
| How many kilometers can their car do an hour?; How many kilometers can their car do per hour? |