Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mốc


d. 1. Cọc cắm để phân địa giới. 2. Sự kiện hay thời điểm quan trọng đánh dấu sự tiến triển: Chiến thắng Điện Biên là một cái mốc trong sự nghiệp giải phóng dân tộc của chúng ta.

I. d. Loài nấm nhỏ gồm nhiều sợi hay mọc trên các chất có bột, ẩm và đang hoại thối. II. t. 1. Có mốc phát triển: Quần áo mốc. 2. Có màu như mốc: Lá cúc mốc; Chó mốc.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.