Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mệ


d. Từ chỉ con trai, con gái của vua trong triều đình nhà Nguyễn.

(đph) d. Nh. Bà: Mệ nội, mệ ngoại.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.