Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mẻ


d. Chất chua làm bằng cơm nguội lên men.

1. Số lượng vật cùng loại trong mỗi lần trải qua một biến đổi chung, chịu chung một tác dụng: Rang một mẻ lạc; Đánh hai mẻ tép. 2. Trận (thtục): Đánh cho nó một mẻ; Cãi nhau một mẻ.

t. Vỡ mất một miếng nhỏ ở miệng, ở phía trên: Bát mẻ.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.