Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mẹo


1 dt Cách khéo léo để giải quyết một việc khó: Dùng mẹo để lừa địch; Đặt ra một mẹo hư không (NĐM).

2 dt (đph) Biến âm của từ mão là vị trí thứ tư trong mười hai chi: Cháu nó tuổi mẹo.

3 dt Từ cũ chỉ ngữ pháp: Câu văn viết đúng mẹo.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.