Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mắm


1 dt. 1. Thức ăn ngấu bằng cách muối tôm cá để lâu ngày: mắm cá cơm mắm ngấu rồi. 2. Cá ướp muối để nguyên con: người gầy như con mắm.

2 dt. Cây mọc ở ven biển, thân nhỏ, rễ trồi lên khỏi mặt đất, thường trồng để bảo vệ đê nước mặn.

3 đgt. Bặm miệng để nén giận hoặc gắng sức để làm việc gì: mắm miệng để khỏi bật tiếng chửi mắm miệng nhấc hòn đá lên.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.