Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mạng


1 dt Biến âm của Mệnh: Phục mạng triều đình.

2 dt 1. Cuộc sống của người ta: Phải nghĩa mà chết thì ung dung đi đến, coi mạng mình nhẹ như lông chim hồng (HgĐThúy). 2. Con người: Xe chẹt chết hai mạng.

3 dt Hệ thống những đường dẫn đi, truyền đi: Mạng đường sắt; Mạng điện.

4 dt Miếng ren che mặt: Vào trong nhà, bà ta bỏ cái mạng.

5 đgt Đan bằng chỉ cho kín lỗ thủng, lỗ rách: Mạng bít tất.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.