Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mạ


d. Cây lúa non để cấy: Nhổ mạ đi cấy.

(đph) d. Nh. Mẹ: Con so nhà mạ, con rạ nhà chồng (tng).

đg. Tráng một lớp mỏng kim loại không gỉ ở bên ngoài: Mạ kền; Mạ bạc; Mạ vàng.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.