Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
mót


1 đgt. Cảm thấy buồn đái hoặc ỉa, không thể nén chịu nổi: cháu bé mót đái.

2 Ä‘gt. Nhặt nhạnh các thứ rÆ¡i vãi, bá» sót: mót khoai, mót lúa Muốn ăn cÆ¡m ngon, lấy con nhà Ä‘i mót, muốn ăn canh ngá»t, lấy con nhà bắt cua (tng.).



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.