metropolitan
metropolitan | [,metrə'pɔlitən] |  | tính từ | |  | (thuộc) thủ đô; có tính chất thủ đô | |  | (thuộc) mẫu quốc; (thuộc) chính quốc | |  | metropolitan bishop | |  | tổng giám mục | |  | Metropolitan France | |  | bản thân nước Pháp (không tính các thuộc địa của Pháp); nước mẹ Đại Pháp; chính quốc Pháp |  | danh từ | |  | người dân thủ đô | |  | (Metropolitan) tổng giám mục |
/,metrə'pɔlitən/
tính từ
(thuộc) thủ đô; có tính chất thủ đô
(thuộc) trung tâm, có tính chất trung tâm (văn hoá, chính trị...)
(thuộc) nước mẹ, (thuộc) mẫu quốc
(tôn giáo) (thuộc) thủ đô giáo khu
danh từ
người dân thủ đô
người dân mẫu quốc
(tôn giáo) Tổng giám mục
|
|