Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
marron


[marron]
danh từ giống đực
hạt dẻ
màu hạt dẻ
Marron foncé
màu hạt dẻ sậm
thẻ hiện diện (ở xưởng may)
(thông tục) cú
Flanquer un marron à quelqu'un
đánh ai một cú
cục bột vón (trong bánh mì)
món tóc buộc dải
marron d'Inde
hạt kẹn Ấn Độ
tirer les marrons du feu
cú kêu cho ma ăn
tính từ (không đổi)
(có) màu hạt dẻ
Robe marron
áo dài màu hạt dẻ
bị lừa, bị thất vọng
tính từ
hành nghề không đủ tư cách
Avocat marron
luật sư hành nghề không đủ tư cách
bỏ trốn (nô lệ)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.