Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
marcher


[marcher]
nội động từ
bước, đi
Marcher rapidement
đi nhanh
Enfant qui commence à marcher
đứa trẻ tập đi
Marcher à reculons
đi lùi
Marcher sans but
bước đi lang thang
Marcher ensemble
bước bên nhau; bước đi cùng nhau
giẫm lên
Marcher sur le pied de quelqu'un
giẫm lên chân ai
chạy; tiến hành đều
Train qui marche à 100 km à l'heure
con tàu chạy 100 km/giờ
Montre qui marche bien
đồng hồ chạy tốt
Appareil qui marche automatiquement
máy chạy tự động
Affaire qui marche bien
công việc chạy đều
tiến tới
Maison qui marche à sa ruine
ngôi nhà tiến tới chỗ sụp đổ
(thân mật) thuận theo; tin theo
Il n'a pas marché
nó không thuận theo
faire marcher quelqu'un
(thần thoại học) sai khiến ai
marcher à quatre pattes
bò đi
marcher avec quelqu'un
đi theo ai; đồng ý với ai
marcher droit
xử sự đúng đắn
marcher ensemble
đi đôi với nhau; hợp với nhau
marcher sur
(người) gần tới, gần đến
marcher sur la tête
hành động ngông cuồng
marcher sur les brisées de qqn
noi gương ai, theo gương ai
marcher sur des oeufs
đi rón rén
marcher sur les pas de quelqu'un
bắt chước ai
marcher sur les plates bandes de quelqu'un
(thân mật) lấn quyền ai
phản nghĩa s'arrêter; stopper
đồng âm Marché
danh từ giống đực
(thể dục thể thao) lỗi giữ bóng quá một bước (bóng rổ)
(từ cũ, nghĩa cũ) dáng đi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.